Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Hành chính » Quyết định 43/2013/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Mức chi đối với công tác cải cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi khác không quy định tại phụ lục này được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước;

2. Mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục cải cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi khác không quy định tại phụ lục này được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được viện dẫn áp dụng bị bãi bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì căn cứ vào văn bản quy phạm pháp luật hiện hành để áp dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Kon Tum về mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT-KTTH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

PHỤ LỤC 1

MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Nội dung chi

Mức chi

1

1.1

a

-

800.000 đồng/đề cương

-

600.000 đồng/đề cương

-

400.000 đồng/đề cương

b

 

-

1.500.000 đồng/chương trình, đề án

-

1.000.000 đồng/chương trình, đề án

-

800.000 đồng/chương trình, đề án

1.2

a

-

150.000 đồng/người/buổi

-

100.000 đồng/người/buổi

-

70.000 đồng/người/buổi

b

 

-

100.000 đồng/người/buổi

-

70.000 đồng/người/buổi

-

50.000 đồng/người/buổi

c

 

-

300.000 đồng/bài viết

-

200.000 đồng/bài viết

-

100.000 đồng/bài viết

d

 

-

200.000 đồng/bài viết

-

150.000 đồng/bài viết

-

80.000 đồng/bài viết

2

3

a

-

-

-

-

-

b

c

d

4

a

*

-

-

*

-

+

+

+

-

+

 

 

 

 

+

 

 

 

 

+

 

300.000 đồng/tháng/người

 

300.000 đồng/tháng/người

b

-

- Dịch nói thông thường: 150.000 đồng/giờ/người

c

-

 

30.000 đồng/phiếu

 

40.000 đồng/phiếu

 

50.000 đồng/phiếu

-

 

 

70.000 đồng/phiếu

 

85.000 đồng/phiếu

 

100.000 đồng/phiếu

d

đ

e

g

1.000.000 đ/báo cáo

h

 

-

5.000.000 đ - 8.000.000 đ/báo cáo

-

7.000.000 đ - 12.000.000 đ/báo cáo

i

-

+

.

 

150.000 đồng/ngày/người

 

100.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)

 

60.000 đồng/ngày/người

.

 

 

195.000 đồng/ngày/người

 

130.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)

 

78.000 đồng/ngày/người

.

30.000 đồng/ngày (2 buổi)/đại biểu

-

k

5

-

+

.

 

150.000 đồng/ngày/người

 

 

60.000 đồng/ngày/người

-

 

 

195.000 đồng/ngày/người

 

130.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)

 

78.000 đồng/ngày/người

.

30.000 đồng/ngày (2 buổi)/ đại biểu

6

a

b

-

+

2

+

2

+

2

+

12

+

12

+

10

+

12

-

c

7

8

a

4.800.000 đồng/người/tháng

b

9

280.000 đồng/người/tháng

10

11

a

120.000 đồng/trang

b

150.000 đồng/trang

c

 

-

156.000 đồng/trang

-

195.000 đồng/trang

12

13

-

-

-

Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.

PHỤ LỤC 2

MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Nội dung chi

Mức chi

1

a

-

 

tối đa 200 đồng/ 1 trường

 

tối đa 250 đồng/ 1 trường

 

tối đa 300 đồng/ 1 trường

-

 

 

+ Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo

tối đa 6.500 đồng/ 1 trang

tối đa 8.000 đồng/ 1 trang

tối đa 9.500 đồng/ 1 trang

b

Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

c

30.000 đồng/01 TTHC
(chuyển vào trang siêu văn bản phức tạp)

2

 

-

+

Mức chi tối đa 200.000 đồng/văn bản;

+

Mức chi tối đa 150.000 đồng/văn bản;

3

 

a

 

 

- Từ 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu:

500.000 đ/phiếu mẫu được duyệt

700.000 đ/phiếu mẫu được duyệt

1.000.000 đ/phiếu mẫu được duyệt

b

 

 

+ Dưới 30 chỉ tiêu

+ Trên 40 chỉ tiêu

+ Dưới 30 chỉ tiêu

+ Trên 40 chỉ tiêu

 

20.000 đồng/phiếu

30.000 đồng/phiếu

35.000 đồng/phiếu

 

50.000 đồng/phiếu

60.000 đồng/phiếu

70.000 đồng/phiếu

4

a

150.000 đồng/người/buổi

b

100.000 đồng/người/buổi

5

 

a

4.800.000 đồng/người/tháng

b

Mức chi là 600.000 đồng/văn bản

6

 

500.000 đồng/01 báo cáo

 

1.000.000 đồng/01 báo cáo

7

 

3.000.000 đồng/01 báo cáo

8

9

-

+

2

+

2

+

2

+

12

+

12

+

10

+

12

-

10

11

12

a

120.000 đồng/trang

b

150.000 đồng/trang

c

 

-

156.000 đồng/trang

-

195.000 đồng/trang

13

14

 

- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày làm việc;

 

15

a

-

+

 

150.000 đồng/ngày/người

 

100.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)

 

60.000 đồng/ngày/người

+

 

 

195.000 đồng/ngày/người

 

130.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)

 

78.000 đồng/ngày/người

+

30.000 đồng/ngày (2 buổi)/đại biểu

b

*

-

Tối đa không quá 150.000 đồng/ngày

-

*

-

+

+

+

-

+

 

 

 

 

+

 

 

 

 

+

 

300.000 đồng/tháng/người

 

300.000 đồng/tháng/người

16

17

a

-

- Dịch nói thông thường: 150.000 đồng/giờ/người.

b

-

 

30.000 đồng/phiếu

 

40.000 đồng/phiếu

 

50.000 đồng/phiếu

-

 

 

70.000 đồng/phiếu

 

85.000 đồng/phiếu

 

100.000 đồng/phiếu

c

d

đ

e

1.000.000 đ/báo cáo

f

 

-

5.000.000 đ - 8.000.000 đ/báo cáo

-

7.000.000 đ - 12.000.000 đ/báo cáo

g

-

+

.

 

150.000 đồng/ngày/người

 

100.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)

 

60.000 đồng/ngày/người

.

 

195.000 đồng/ngày/người

 

130.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)

 

78.000 đồng/ngày/người

.

30.000 đồng/ngày (2 buổi)/ đại biểu

-

h

18

19

Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.

Từ khóa: Quyết định 43/2013/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND, Quyết định 43/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum, Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum, Quyết định 43 2013 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum, 43/2013/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.

Hành chính

  • Công văn 7415/VPCP-TH về báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2021 và đăng ký Chương trình công tác năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1707/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7417/VPCP-KSTT năm 2021 về đôn đốc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Thông báo 265/TB-VPCP về ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc làm việc giữa Thường trực Chính phủ và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về kết quả phối hợp công tác giai đoạn 2016-2020, 8 tháng đầu năm 2021 và trọng tâm công tác phối hợp trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1703/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1523/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch tổ chức trực tuyến Hội nghị toàn quốc tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và Công ước La Hay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
  • Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 9 "Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Luật phòng, chống tham nhũng và Nghị định 59/2019/NĐ-CP" do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
  • Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Số hiệu 43/2013/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Ngày ban hành 2013-10-15
Ngày hiệu lực 2013-10-25
Lĩnh vực Hành chính
Tình trạng Còn hiệu lực

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu